Tóm Tắt Thông Tin Ngân Hàng TPBank
Tên đầy đủ Tiếng Việt | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong |
Tên đầy đủ Tiếng Anh | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank |
Tên viết tắt | TPBank |
Swift Code TPBank | TPBVVNVX |
Loại hình | Ngân hàng Thương mại Cổ phần |
Năm thành lập | 05/05/2008 |
Vốn điều lệ | Đang cập nhật |
Hội sở | 57 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam |
Tổng Đài TPBank | 1900 58 58 85 |
[email protected] | |
Website | https://tpb.vn/ |
Swift Code là gì?
Swift Code là một chuỗi các ký tự bao gồm số và chữ cái, được sử dụng để xác định một ngân hàng hoặc tổ chức tài chính trong quá trình giao dịch quốc tế. Mã này có độ dài từ 8-11 ký tự và cung cấp thông tin về ngân hàng, quốc gia, địa phương và chi nhánh.
Tại sao Swift Code quan trọng?
Swift Code có vai trò quan trọng trong việc xác định địa điểm và nguồn gốc của giao dịch tài chính quốc tế. Điều này giúp đảm bảo tính chính xác và an toàn của giao dịch, đồng thời giúp ngân hàng trung gian biết đúng ngân hàng cần nhận hoặc gửi tiền.
Swift Code TPBank là gì?
SWIFT Code của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (TPBank) là “TPBVVNVX”. Đây là cách TPBank được xác định trong cộng đồng quốc tế. Thông qua mã này, khách hàng TPBank có thể thực hiện các giao dịch quốc tế một cách thuận tiện và nhanh chóng.
Tiện ích của Mã Swift Code TPBank:
- Chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam cho người thân, đối tác hoặc bạn bè.
- Tạo sự nhất quán giữa TPBank và các ngân hàng trên toàn thế giới.
- Xử lý giao dịch nhanh chóng, an toàn và hiệu quả.
- Giảm chi phí giao dịch.
- Liên kết với ngân hàng trên toàn thế giới.
Như vậy, Swift Code TPBank không chỉ đơn thuần là một chuỗi ký tự, mà còn là cầu nối quan trọng giúp kết nối TPBank với thế giới tài chính quốc tế, giúp giao dịch diễn ra một cách an toàn và hiệu quả.
Mã Citad Ngân Hàng TPBank
Mã chi nhánh ngân hàng TPBank được chúng tôi cập nhật bảng dưới đây:
Mã Citad Chi Nhánh TPBank | Chi Nhánh Ngân Hàng |
79358001 | CN Thành phố Hồ Chí Minh |
01358001 | Hội sở chính Hà Nội |
79358001 | CN Thành phố Hồ Chí Minh |
89358001 | CN An Giang |
48358001 | CN Đà Nẵng |
75358001 | CN Đồng Nai |
92358001 | CN Cần Thơ |
01358002 | CN Hà Nội |
31358001 | CN Hải Phòng |
79358002 | CN Sài Gòn (TP HCM) |
01358004 | CN Thăng Long (Hà Nội) |
01358003 | Sở giao dịch Hà Nội |